
TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập
.gif)
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 cao nhất với 39,25 điểm (năm ngoái cao nhất là 41,75 điểm). Kế đến là trường THPT Bùi Thị Xuân 38,25 điểm (năm ngoái 40 điểm); THPT Nguyễn Thị Minh Khai 37,50 (năm ngoái 40,50), Trung học Thực hành ĐH Sư phạm TP.HCM 37,50...
Trường có điểm chuẩn thấp nhất là THPT Năng khiếu Thể dục thể thao 15 điểm, THPT Long Thới 15,75; THPT Tân Phong, THPT Nam Sài Gòn, THPT Ngô Gia Tự, THPT Vĩnh Lộc 19 điểm; THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định, THPT Hàn Thuyên: 21 điểm…
Điểm chuẩn lớp 10 công lập của từng trường như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 công lập của từng trường như sau:
STT
|
Tên trường |
Q/H
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
1
|
THPT Trưng Vương |
01
|
34.50
|
34.75
|
35.50
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân |
01
|
38.25
|
38.75
|
39.75
|
3
|
THPT Năng Khiếu TDTT |
01
|
15.00
|
15.00
|
15.00
|
4
|
THPT Ten Lơ Man |
01
|
24.25
|
25.25
|
25.25
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh |
01
|
30.50
|
30.50
|
30.50
|
6
|
THPT Lê Quý Đôn |
03
|
35.50
|
35.75
|
36.00
|
7
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
03
|
37.50
|
38.50
|
39.50
|
8
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
03
|
28.00
|
28.25
|
28.25
|
9
|
THPT Marie Curie |
03
|
30.00
|
30.00
|
30.00
|
10
|
THPT Nguyễn Thị Diệu |
03
|
26.00
|
26.25
|
26.25
|
11
|
THPT Nguyễn Trãi |
04
|
29.75
|
29.75
|
29.75
|
12
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
04
|
23.00
|
23.00
|
23.00
|
13
|
THPT Hùng Vương |
05
|
33.50
|
33.50
|
33.50
|
14
|
TH Thực Hành ĐHSP |
05
|
37.50
|
38.50
|
39.50
|
15
|
TH Thực Hành Sài Gòn |
05
|
28.75
|
29.50
|
30.25
|
16
|
THPT Trần Khai Nguyên |
05
|
29.50
|
29.50
|
30.00
|
17
|
THPT Trần Hữu Trang |
05
|
24.00
|
24.25
|
24.25
|
18
|
THPT Mạc Đĩnh Chi |
06
|
33.00
|
33.00
|
33.25
|
19
|
THPT Bình Phú |
06
|
30.50
|
31.00
|
32.00
|
20
|
THPT Lê Thánh Tôn |
07
|
24.25
|
24.50
|
24.50
|
21
|
THPT Ngô Quyền |
07
|
24.50
|
24.50
|
24.50
|
22
|
THPT Tân Phong |
07
|
19.00
|
19.00
|
19.25
|
23
|
THPT Nam Sài Gòn |
07
|
19.00
|
19.00
|
20.00
|
24
|
THPT Lương Văn Can |
08
|
26.00
|
26.25
|
27.25
|
25
|
THPT Ngô Gia Tự |
08
|
19.00
|
19.25
|
19.25
|
26
|
THPT Tạ Quang Bửu |
08
|
21.50
|
21.75
|
21.75
|
27
|
THPT Chuyên TDTT Ng.Thị Định |
08
|
21.00
|
21.00
|
21.00
|
28
|
THPT Nguyễn Khuyến |
10
|
32.25
|
32.25
|
32.75
|
29
|
THPT Nguyễn Du |
10
|
34.25
|
34.50
|
34.50
|
30
|
THPT Nguyễn An Ninh |
10
|
23.25
|
24.00
|
24.25
|
31
|
THPT Diên Hồng |
10
|
23.50
|
23.50
|
23.50
|
32
|
THPT Sương Nguyệt Anh |
10
|
22.25
|
23.00
|
23.00
|
33
|
THPT Nguyễn Hiền |
11
|
32.00
|
32.25
|
33.25
|
34
|
THPT Trần Quang Khải |
11
|
29.25
|
29.75
|
29.75
|
35
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
11
|
25.75
|
26.25
|
26.25
|
36
|
THPT Võ Trường Toản |
12
|
29.00
|
29.25
|
29.25
|
37
|
THPT Trường Chinh |
12
|
25.25
|
25.50
|
25.50
|
38
|
THPT Thạnh Lộc |
12
|
22.00
|
22.00
|
23.00
|
39
|
THPT Thanh Đa |
B.Th
|
24.50
|
25.25
|
25.25
|
40
|
THPT Võ Thị Sáu |
B.Th
|
32.75
|
33.00
|
33.00
|
41
|
THPT Gia Định |
B.Th
|
35.25
|
36.25
|
37.25
|
42
|
THPT Phan Đăng Lưu |
B.Th
|
28.25
|
28.25
|
28.50
|
43
|
THPT Hoàng Hoa Thám |
B.Th
|
29.50
|
29.50
|
29.50
|
44
|
THPT Gò Vấp |
GV
|
31.00
|
31.00
|
31.75
|
45
|
THPT Nguyễn Công Trứ |
GV
|
34.50
|
35.50
|
36.50
|
46
|
THPT Trần Hưng Đạo |
GV
|
30.00
|
30.25
|
30.50
|
47
|
THPT Nguyễn Trung Trực |
GV
|
25.50
|
25.50
|
26.00
|
48
|
THPT Phú Nhuận |
PN
|
35.50
|
36.50
|
37.50
|
49
|
THPT Hàn Thuyên |
PN
|
21.00
|
21.50
|
21.75
|
50
|
THPT Nguyễn Chí Thanh |
TB
|
31.00
|
31.25
|
31.25
|
51
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
TB
|
39.25
|
40.25
|
41.25
|
52
|
THPT Lý Tự Trọng |
TB
|
24.00
|
24.00
|
24.75
|
53
|
THPT Nguyễn Thái Bình |
TB
|
27.00
|
27.50
|
27.50
|
54
|
THPT Long Thới |
NB
|
15.75
|
15.75
|
15.75
|
55
|
THPT Tân Bình |
TP
|
29.50
|
29.75
|
29.75
|
56
|
THPT Trần Phú |
TP
|
34.25
|
35.25
|
36.00
|
57
|
THPT Tây Thạnh |
TP
|
25.00
|
25.50
|
25.50
|
58
|
THPT Vĩnh Lộc |
B.Tân
|
19.00
|
19.00
|
20.00
|
59
|
THPT An Lạc |
B.Tân
|
24.00
|
24.50
|
24.50
|
Điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 chuyên và không chuyên tại các trường THPT chuyên. Ngoài ra, điểm chuẩn vào lớp 6 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2009-2010 là 33,5 điểm (có 359 thí sinh đậu).
Trường/ Môn |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
||
- Tiếng Anh |
36,25
|
37,25
|
- Hóa học
|
41,00
|
42,00
|
- Vật lý
|
41,00
|
42,00
|
- Sinh học |
35,75
|
36,75
|
- Tin học
|
33,00
|
|
- Toán
|
41,50
|
42,50
|
- Ngữ văn
|
37,50
|
38,50
|
Lớp không chuyên THPT chuyên Lê Hồng Phong |
||
- Nguyện vọng 3: 41,75
|
||
- Nguyện vọng 4: 42,00
|
||
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
||
- Tiếng Anh |
35,75
|
36,00
|
- Hóa học
|
36,50
|
37,00
|
- Vật lý
|
36,50
|
37,50
|
- Toán
|
35,00
|
36,00
|
- Ngữ văn
|
36,50
|
36,50
|
Lớp không chuyên THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
||
- Nguyện vọng 3: 41,25
|
||
- Nguyện vọng 4: 41,25
|
||
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
||
- Tiếng Anh |
30,00
|
31,00
|
- Hóa học
|
36,25
|
36,25
|
- Vật lý
|
36,50
|
36,75
|
- Sinh học |
33,00
|
33,00
|
- Toán
|
36,50
|
37,00
|
- Ngữ văn
|
36,50
|
37,50
|
THPT Gia Định |
||
- Toán
|
35,00
|
35,25
|
- Vật lý
|
30,75
|
31,75
|
- Hóa học
|
31,00
|
32,00
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
||
- Toán
|
26,75
|
|
- Vật lý
|
28,50
|
|
- Hóa học
|
26,75
|
|
- Tiếng Anh |
35,50
|
|
THPT Nguyễn Hữu Huân |
||
- Toán
|
27,50
|
|
- Vật lý
|
30,50
|
|
- Hóa học
|
31,75
|
|
- Tiếng Anh |
35,50
|
|
THPT Củ Chi |
||
- Toán
|
32,00
|
|
- Vật lý
|
24,00
|
|
- Hóa học
|
24,00
|
|
- Tiếng Anh |
24,00
|
|
THPT Trung Phú |
||
- Toán
|
29,50
|
|
- Vật lý
|
25,25
|
|
- Hóa học
|
28,25
|
|
- Tiếng Anh |
24,00
|
|