TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập

TTO - Sáng nay 17-7-2009, Sở GD-ĐT TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 công lập năm học 2009-2010. Theo đó, điểm chuẩn của các trường hầu hết đều giảm so với năm ngoái, chỉ có ba trường có điểm chuẩn cao hơn năm trước là những trường quận ven, trường năng khiếu.

Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền có điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 cao nhất với 39,25 điểm (năm ngoái cao nhất là 41,75 điểm). Kế đến là trường THPT Bùi Thị Xuân 38,25 điểm (năm ngoái 40 điểm); THPT Nguyễn Thị Minh Khai 37,50 (năm ngoái 40,50), Trung học Thực hành ĐH Sư phạm TP.HCM 37,50...

Trường có điểm chuẩn thấp nhất là THPT Năng khiếu Thể dục thể thao 15 điểm, THPT Long Thới 15,75; THPT Tân Phong, THPT Nam Sài Gòn, THPT Ngô Gia Tự, THPT Vĩnh Lộc 19 điểm; THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định, THPT Hàn Thuyên: 21 điểm…

Điểm chuẩn lớp 10 công lập của từng trường như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 công lập của từng trường như sau:

STT

Tên trường

Q/H
NV1
NV2
NV3
1

THPT Trưng Vương

01
34.50
34.75
35.50
2

THPT Bùi Thị Xuân

01
38.25
38.75
39.75
3

THPT Năng Khiếu TDTT

01
15.00
15.00
15.00
4

THPT Ten Lơ Man

01
24.25
25.25
25.25
5

THPT Lương Thế Vinh

01
30.50
30.50
30.50
6

THPT Lê Quý Đôn

03
35.50
35.75
36.00
7

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

03
37.50
38.50
39.50
8

THPT Lê Thị Hồng Gấm

03
28.00
28.25
28.25
9

THPT Marie Curie

03
30.00
30.00
30.00
10

THPT Nguyễn Thị Diệu

03
26.00
26.25
26.25
11

THPT Nguyễn Trãi

04
29.75
29.75
29.75
12

THPT Nguyễn Hữu Thọ

04
23.00
23.00
23.00
13

THPT Hùng Vương

05
33.50
33.50
33.50
14

TH Thực Hành ĐHSP

05
37.50
38.50
39.50
15

TH Thực Hành Sài Gòn

05
28.75
29.50
30.25
16

THPT Trần Khai Nguyên

05
29.50
29.50
30.00
17

THPT Trần Hữu Trang

05
24.00
24.25
24.25
18

THPT Mạc Đĩnh Chi

06
33.00
33.00
33.25
19

THPT Bình Phú

06
30.50
31.00
32.00
20

THPT Lê Thánh Tôn

07
24.25
24.50
24.50
21

THPT Ngô Quyền

07
24.50
24.50
24.50
22

THPT Tân Phong

07
19.00
19.00
19.25
23

THPT Nam Sài Gòn

07
19.00
19.00
20.00
24

THPT Lương Văn Can

08
26.00
26.25
27.25
25

THPT Ngô Gia Tự

08
19.00
19.25
19.25
26

THPT Tạ Quang Bửu

08
21.50
21.75
21.75
27

THPT Chuyên TDTT Ng.Thị Định

08
21.00
21.00
21.00
28

THPT Nguyễn Khuyến

10
32.25
32.25
32.75
29

THPT Nguyễn Du

10
34.25
34.50
34.50
30

THPT Nguyễn An Ninh

10
23.25
24.00
24.25
31

THPT Diên Hồng

10
23.50
23.50
23.50
32

THPT Sương Nguyệt Anh

10
22.25
23.00
23.00
33

THPT Nguyễn Hiền

11
32.00
32.25
33.25
34

THPT Trần Quang Khải

11
29.25
29.75
29.75
35

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11
25.75
26.25
26.25
36

THPT Võ Trường Toản

12
29.00
29.25
29.25
37

THPT Trường Chinh

12
25.25
25.50
25.50
38

THPT Thạnh Lộc

12
22.00
22.00
23.00
39

THPT Thanh Đa

B.Th
24.50
25.25
25.25
40

THPT Võ Thị Sáu

B.Th
32.75
33.00
33.00
41

THPT Gia Định

B.Th
35.25
36.25
37.25
42

THPT Phan Đăng Lưu

B.Th
28.25
28.25
28.50
43

THPT Hoàng Hoa Thám

B.Th
29.50
29.50
29.50
44

THPT Gò Vấp

GV
31.00
31.00
31.75
45

THPT Nguyễn Công Trứ

GV
34.50
35.50
36.50
46

THPT Trần Hưng Đạo

GV
30.00
30.25
30.50
47

THPT Nguyễn Trung Trực

GV
25.50
25.50
26.00
48

THPT Phú Nhuận

PN
35.50
36.50
37.50
49

THPT Hàn Thuyên

PN
21.00
21.50
21.75
50

THPT Nguyễn Chí Thanh

TB
31.00
31.25
31.25
51

THPT Nguyễn Thượng Hiền

TB
39.25
40.25
41.25
52

THPT Lý Tự Trọng

TB
24.00
24.00
24.75
53

THPT Nguyễn Thái Bình

TB
27.00
27.50
27.50
54

THPT Long Thới

NB
15.75
15.75
15.75
55

THPT Tân Bình

TP
29.50
29.75
29.75
56

THPT Trần Phú

TP
34.25
35.25
36.00
57

THPT Tây Thạnh

TP
25.00
25.50
25.50
58

THPT Vĩnh Lộc

B.Tân
19.00
19.00
20.00
59

THPT An Lạc

B.Tân
24.00
24.50
24.50

------------------

Điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 chuyên và không chuyên tại các trường THPT chuyên. Ngoài ra, điểm chuẩn vào lớp 6 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2009-2010 là 33,5 điểm (có 359 thí sinh đậu).

Trường/ Môn

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

THPT chuyên Lê Hồng Phong

- Tiếng Anh

36,25
37,25
- Hóa học
41,00
42,00
- Vật lý
41,00
42,00

- Sinh học

35,75
36,75
- Tin học
33,00
 
- Toán
41,50
42,50
- Ngữ văn
37,50
38,50

Lớp không chuyên THPT chuyên Lê Hồng Phong

- Nguyện vọng 3:        41,75
- Nguyện vọng 4:        42,00

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

- Tiếng Anh

35,75
36,00
- Hóa học
36,50
37,00
- Vật lý
36,50
37,50
- Toán
35,00
36,00
- Ngữ văn
36,50
36,50

Lớp không chuyên THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

- Nguyện vọng 3:      41,25
- Nguyện vọng 4:      41,25

THPT Nguyễn Thượng Hiền

- Tiếng Anh

30,00
31,00
- Hóa học
36,25
36,25
- Vật lý
36,50
36,75

- Sinh học

33,00
33,00
- Toán
36,50
37,00
- Ngữ văn
36,50
37,50

THPT Gia Định

- Toán
35,00
35,25
- Vật lý
30,75
31,75
- Hóa học
31,00
32,00

THPT Nguyễn Hữu Cầu

- Toán
26,75
 
- Vật lý
28,50
 
- Hóa học
26,75
 

- Tiếng Anh

35,50
 

THPT Nguyễn Hữu Huân

- Toán
27,50
 
- Vật lý
30,50
 
- Hóa học
31,75
 

- Tiếng Anh

35,50
 

THPT Củ Chi

- Toán
32,00
 
- Vật lý
24,00
 
- Hóa học
24,00
 

- Tiếng Anh

24,00
 

THPT Trung Phú

- Toán
29,50
 
- Vật lý
25,25
 
- Hóa học
28,25
 

- Tiếng Anh

24,00
 

TUỔI TRẺ ONLINE

Lượt xem: 6160