
Lịch kiểm tra học kỳ I khối THCS & THPT năm học 2013-2014
.jpg)
LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 6, 7, 8, 9
NĂM HỌC 2013-2014
|
NGÀY THI |
BUỔI SÁNG (Từ 7g00) |
BUỔI CHIỀU (Từ 13g00) |
||
|
KHỐI 9 |
KHỐI 8 |
KHỐI 7 |
KHỐI 6 |
|
|
Thứ Hai 16.12.2013 |
Ngữ văn 9 (90’) Vật lý 9 (45’) |
|
Ngữ văn 7 (90’) Vật lý 7 (45’) |
|
|
Thứ Ba 17.12.2013 |
|
Ngữ văn 8 (90’) Vật lý 8 (45’) |
|
Ngữ văn (90’) Vật lý (45’) |
|
Thứ Tư 18.12.2013 |
Toán 9 (90’) Lịch sử 9(45’) |
|
Toán 7 (90’) Lịch sử 7 (45’) |
|
|
Thứ Năm 19.12.2013 |
|
Toán 8 (90’) Lịch sử 8 (45’) |
|
Toán (90’) Lịch sử (45’) |
|
Thứ Sáu 20.12.2013 |
GDCD 9(45’) Địa lí 9(45’) Công nghệ 9(45’) |
|
GDCD 7 (45’) Địa lí 7 45’) Công nghệ 7 (45’) |
|
|
Thứ Bảy 21.12.2013 |
|
GDCD 8 (45’) Địa lí 8 (45’) Công nghệ 8 (45’) |
|
GDCD (45’) Địa lí (45’) Công nghệ (45’) |
|
Thứ Hai 23.12.2013 |
Hóa học 9(45’) Sinh học 9(45’) Tiếng Anh 9(60’) |
|
Sinh học 7 45’) Tiếng Anh 7 (60’) |
|
|
Thứ Ba 24.12.2013
|
|
Hóa học 8 (45’) Sinh học 8 (45’) Tiếng Anh 8 (60’) |
|
Sinh học (45’) Tiếng Anh (60’) |
Ghi chú :
- Môn Anh Văn thời gian 60’ đã tính cả phần thi “nghe”
- Môn Nhạc, Họa, Thể dục, Tin học thi tại lớp.
- Học sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút
- Giám thị nhận đề thi tại phòng học vụ trước 10 phút.
Các thầy cô GVBM nhận bài và chấm bài, vào sổ điểm hoàn thành sau năm ngày kề từ ngày thi.
HIỆU TRƯỞNG
LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 10, 11, 12
NĂM HỌC 2013-2014
|
NGÀY THI |
BUỔI SÁNG (Từ 7g00) |
BUỔI CHIỀU (Từ 13g00) |
|
|
KHỐI 12 |
KHỐI 11 |
KHỐI 10 |
|
|
Thứ 4 ngày 18/12 |
|
Anh Văn 11 (60’) Văn 11 (90’) |
|
|
Thứ 5 ngày 19/12 |
Anh văn 12 (60’) Văn 12 (120’) |
|
Vật lý 10 (45’) Văn 10 (90’) |
|
Thứ 6 ngày 20/12 |
|
Sinh 11 (45’) Toán 11 (90’) |
|
|
Thứ 7 ngày 21/12 |
Hóa 12 (60’) Lịch sử 12 (45’) |
|
Anh 10 (60’) Địa lý 10 (45’) |
|
Thứ 3 ngày 24/12 |
|
Vật lý 11 (45’) Địa lý 11 (45’) |
|
|
Thứ 5 ngày 26/12 |
Sinh học 12 (60’) Toán 12 (120’) |
|
Sử 10 (45’) Toán 10 (90’) |
|
Thứ 6 ngày 27/12 |
|
Lịch sử 11 (45’) Hóa 11 (45’) |
|
|
Thứ 7 ngày 28/12 |
Vật lý 12 (60’) Địa lý 12 (45’) |
|
(sáng T7) Hóa 10 (45’) Sinh 10 (45’) |
Ghi chú :
- Môn Anh Văn khối 10,11 thời gian 60’ đã tính cả phần thi “nghe”l
- Môn Công nghệ, ANQP, Thể dục, Tin học, GDCD thi tại lớp.
- Học sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút
- Giám thị nhận đề thi tại phòng học vụ trước 10 phút.
Các thầy cô GVBM nhận bài và chấm bài, vào sổ điểm hoàn thành sau năm ngày kề từ ngày thi.
HIỆU TRƯỞNG

